🔍
Search:
ĐẠI DƯƠNG
🌟
ĐẠI DƯƠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
태평양, 대서양, 인도양, 북극해, 남극해 같은 아주 넓은 바다.
1
ĐẠI DƯƠNG:
Biển rất rộng lớn như Thái Bình Dương, Đại Tây dương, Ấn Độ dương, Bắc Băng Dương, Nam Băng Dương.
-
Danh từ
-
1
지구를 둘러싸고 있는 다섯 개의 넓은 바다.
1
NĂM ĐẠI DƯƠNG:
Năm biển rộng nằm xung quanh trái đất.
-
Danh từ
-
1
오스트레일리아와 뉴질랜드를 비롯한 태평양의 섬들로 이루어진 육대주의 하나. 오스트레일리아, 뉴질랜드 등의 나라가 있다.
1
CHÂU ĐẠI DƯƠNG:
Một trong sáu châu lục được hình thành bởi những đảo của Thái Bình Dương bao gồm Úc, New Zealand, có những nước như Úc, New Zealand.
-
Phụ tố
-
1
‘바다’의 뜻을 더하는 접미사.
1
DƯƠNG, ĐẠI DƯƠNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'biển'.
-
Danh từ
-
1
넓고 큰 바다.
1
ĐẠI DƯƠNG, BIỂN CẢ:
Biển rộng bao la.
-
☆
Danh từ
-
1
태평양, 대서양, 인도양 등과 같이 넓고 큰 바다.
1
HẢI DƯƠNG, ĐẠI DƯƠNG:
Biển lớn và bao la như Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
-
Danh từ
-
1
넓고 큰 바다.
1
BIỂN XANH, ĐẠI DƯƠNG:
Biển rộng lớn.
-
Danh từ
-
1
바다가 가지는 특별한 성질.
1
TÍNH HẢI DƯƠNG, TÍNH ĐẠI DƯƠNG, TÍNH CHẤT BIỂN:
Tính chất đặc biệt mà biển có được.
🌟
ĐẠI DƯƠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
도로나 강 등을 가로 방향으로 지남.
1.
SỰ SANG NGANG, SỰ ĐI NGANG:
Sự đi qua đường hoặc sông theo chiều ngang.
-
2.
대륙이나 대양 등을 동서의 방향으로 가로로 건넘.
2.
SỰ BĂNG QUA, SỰ VƯỢT QUA:
Sự vượt qua đại lục hoặc đại dương theo hướng từ Đông sang Tây.
-
3.
가로 방향으로 끊거나 자름.
3.
SỰ BỔ NGANG:
Sự cắt hoặc làm đứt theo phương ngang.
-
Động từ
-
1.
도로나 강 등을 가로 방향으로 지나다.
1.
BĂNG QUA, QUA:
Đi qua con đường hay con sông theo phương hướng cắt ngang con đường hay con sông ấy.
-
2.
대륙이나 대양 등을 동서의 방향으로 가로로 건넘.
2.
BĂNG QUA, VƯỢT QUA:
Sự vượt qua đại lục hay đại dương theo hướng từ Đông sang Tây.
-
3.
가로 방향으로 끊거나 자르다.
3.
CẮT NGANG:
Làm đứt hay cắt theo phương ngang.
-
Danh từ
-
1.
유럽, 아프리카 대륙과 남아메리카, 북아메리카 대륙을 가르는 바다. 세계에서 두 번째로 큰 바다로 지구 표면적의 약 6분의 1을 차지한다.
1.
ĐẠI TÂY DƯƠNG:
Một trong 5 đại dương, ngăn cách đại lục Nam Mỹ, Bắc Mỹ với đại lục Châu Phi, Châu Âu, là biển lớn thứ 2 trên thế giới, chiếm khoảng 1/6 bề mặt của trái đất.
-
Danh từ
-
1.
북극을 중심으로 하여 유라시아 대륙과 북아메리카 대륙에 둘러싸여 있는 바다. 오대양 중 가장 작은 바다로, 겨울에는 두꺼운 얼음으로 덮여 있고 여름에는 유빙들이 떠다닌다.
1.
BIỂN BẮC CỰC:
Biển lấy Bắc cực làm trung tâm, được bao quanh bởi đại lục Bắc Mỹ và đại lục Eurasia. Là biển nhỏ nhất trong số 5 đại dương. Vào mùa đông bị bao phủ bởi lớp băng dày còn mùa hè thì có các tảng băng trôi nổi. .